• Ngày Giáp Tý Ngày Canh Thân Ngày Kỷ Dậu Ngày Bính Thân Ngày Nhâm Dần Ngày Quý Dậu Ngày Nhâm Thân Ngày Nhâm Ngọ Ngày Bính Ngọ Ngày Đinh Dậu
  • STT Tuổi Tên sao ứng với mỗi tuổi Nam Nữ 1 10 19 28 37 46 55 64 73 82 91 La Hầu Kế Đô 2 11 20 29 38 47 56 65 74 83 92 Thổ Tú Vân Hán 3 12 21 30 39 48 57 66 75 84 93 Thuỷ Diệu Mộc Đức 4 13 22 31 40 49 58 67 76 85 94 Thái Bạch Thái Âm 5 14 23 32 41 50
  • Can Ngày/ Giờ Giáp và Kỷ Ất và Canh Bính và Tân Đinh và Nhâm Mậu và Quý Tý (23-1) Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý Sửu (1-3) Ất Sửu Đinh Sửu Kỷ Sửu Tân Sửu Quý Sửu Dần (3-5) Bính Dần Mậu Dần Canh Dần Nhâm Dần Giáp Dần Mão (5-7) Đinh Mão Kỷ Mão
  • GiờNgày Tý Sửu Dẩn Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Dần-Thân * *     * *   *     *   Mão-Dậu *   * *     * *   *     Thìn-Tuất     *   * *     * *   * Tị-
  • GiờNgày Tý Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Dần-Thân Đi Đường Bình Yên Đến Đâu Cũng Được Người Quen Đón Chào Mão-Dậu Đến Cửa Động Đào Có Tiên Đứng Đón Qua Đèo Thiên Thai Thìn-Tuất Ai Ngóng Đợi Ai Đường Đi Suôn Sẻ Đẹp Đôi Bạn Đời Tị-Hợi
  • NgàyGiờ Tý Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Hoàng Đạo Thân Tuất Tý Dẩn Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Hoàng Đạo Dậu Hợi Sửu Mão Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tị Mùi Hoàng Đạo Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Hoàng Đạo Sử
  • 1 2 3 Phu Cô Đường * Trù *   Ông 1 2 3 Phu Táo * Đệ * * Quy tắc tính - Tháng đủ tính theo chiều kim đồng hồ. Tháng đủ bắt đầu từ ngày mồng một (âm lịch) ở ô Phu số 1, qua ô số 2, cứ thế các ngày tiếp theo lần lượt tính theo chiều kim đồng hồ, n
  • Hai và Tám 2 - Lưu Niên Ba và Chín 3 - Tốc Hỷ * Tư và Mười 4 - Xích Khẩu Giêng và Bảy 1 - Đai An * Sáu và Chạp 6 - Không Vong Năm và Mười một 5 - Tiểu Cát * * Quy tắc tính: - Bắt đầu tính từ ngày mồng một (âm lịch), ở ô số 1, qua ô số 2, cứ thế các
  • Vào các ngày xung với năm tuổi (tuổi âm lịch), nên tránh và thận trọng trong mọi việc. Dưới đây là bảng xem ngày xung với tuổi âm lịch. Vòng Giáp Ngày can chi cụ thể Năm tuổi bị xung - kỵ theo Can chi của năm tuổi cụ thể Các ngày cụ thể thuộc vòng Gi
  • 1.1. Giờ “Phúc tinh” tốt cho mọi vỉệc Ngày Giáp: giờ Dần Ngày Ất: giờ Hợi, Sửu Ngày Bính: giờ Tý, Sửu Ngày Đinh: giờ Dậu Ngày Mậu: giờ Thân Ngày Kỷ: giờ Mùi Ngày Canh: giờ Ngọ Ngày Tân: giờ Tý Ngày Nhâm: giờ Thìn Ngày Quý: giờ Mão 1.2. Giờ Phật lộc
  • 2.1. Giờ “Sát chủ” rất xấu, tránh động thồ, khởi công làm nhà Tháng Giêng và tháng Bảy: giờ Tý (23 giờ đến 1 giờ sáng). Tháng Hai và tháng Tám: giờ Sửu (1 giờ đến 3 giờ sáng). Tháng Ba và tháng Chín: giờ Dần (3 giờ đến 5 giờ sáng). Tháng Tư và tháng
  • 1. Các ngày ở vòng Giáp Tý - Ngày Giáp Tý và Ất Sửu: Nên cầu Thần, lễ Phật để cầu con, cầu phúc sẽ kết quả như ý. - Ngày Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tị: Nên lập đàn, lập cỗ chay cầu con sẽ được toại nguyện. Tế lễ, chiêu hồn, dâng sớ, lễ cúng tể tiên rất
  • Mùa Xuân: các ngày Mão Mùa Hạ: các ngày Ngọ Mùa Thu: các ngày Dậu Mùa Đông: các ngày Tý
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Bảy kỵ ngày Tị Tháng Hai kỵ ngày Dậu Tháng Tám kỵ ngày Mão Tháng Ba kỵ ngày Thân Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Mùi Tháng Mười kỵ ngày Sửu Tháng Năm kỵ ngày Ngọ Tháng Mười một kỵ ngày Tý Tháng Sáu kỵ ngày Tị T
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Dần Tháng Tám kỵ ngày Thân Tháng Ba kỵ ngày Hợi Tháng Chín kỵ ngày Tị Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Tị Tháng Mười một kỵ ngày Hợi Tháng Sáu kỵ ngày Dần T
  • Tháng Giêng tránh ngày 13 Tháng Hai tránh ngày 11 Tháng Ba tránh ngày 9 Tháng Tư tránh ngày 7 Tháng Năm tránh ngày 5 Tháng Sáu tránh ngày 3 Tháng Bảy tránh ngày 29 Tháng Tám tránh ngày 27 Tháng Chín tránh ngày 25 Tháng Mười tránh ngày 23 Tháng Mười
  • Các tuổi: Thân - Tý - Thìn tránh ngày Tị và giờ Tị. Các tuổi: Dần - Ngọ - Tuất tránh ngày Hợi và giờ Hợi. Các tuổi: Tị - Dậu - Sửu tránh ngày Dần và giờ Dần. Các tuổi: Hợi - Mão - Mùi tránh ngày Thân và giờ Thân. Chú ý: Cần tránh cả các ngày có tên
  • Tháng Giêng kỵ ngày Sửu Tháng Bảy kỵ ngày Thìn Tháng Hai kỵ ngày Mùi Tháng Tám kỵ ngày Tuất Tháng Ba kỵ ngày Dần Tháng Chín kỵ ngày Tị Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Hợi Tháng Năm kỵ ngày Mão Tháng Mười một kỵ ngày Tý Tháng Sáu kỵ ngày Dậu
  • 1. Các ngày ở vòng Giáp Tý - Ngày Bính Dần: Không nên làm lễ cầu Thần, dâng sớ, tế tựu, chiêu hồn. - Ngày Canh Ngọ, Tân Mùi: Không nên tự lễ bái, nếu cầu khẩn phải nhờ các sư thầy, đạo sỹ. - Ngày Quý Dậu: Không nên lễ bái, trừ cầu tế Hà Bá (thủy thầ
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tý, Dần Tháng Hai kỵ ngày Dần, Mão Tháng Ba kỵ ngày Thìn, Tị Tháng Tư kỵ ngày Ngọ, Mùi Tháng Năm kỵ ngày Thân, Dậu Tháng Sáu kỵ ngày Tuất, Hợi Tháng Bảy kỵ ngày Dẩn Tháng Tám kỵ ngày Dậu, Dần Tháng Chín kỵ ngày Tị Tháng Mười kỵ n

tẾt Sao Long trì điềm báo xem chữ ký loại cây xui xẻo trồng cãnh quà valentine Sao Hóa lộc hay Không Kiếp tăng giảm sát khí một Bài vận số chọn ngày Sao tuế phá ngÀy GiÃ Å½Ë æ Lựa Hôn nhân Sao TUần phận Năm sinh nguyên nhân có giấc mơ quý nhân vận cung menh kính da Ngon công đức của nhà Phật Ngày tôt xem tướng giuong ngu túi Điềm Báo HƯỚNG BẾP nhân tướng học giọng nói kiêng kỵ cửa phòng ngủ Vợ Địa Kiếp tuoi xong dat Bói 快捷快递查询 快递之家 huyệt mộ xem tướng khuôn mặt người phụ nữ Lợi tăng duyên vận đẻ con Xem Ngày Giờ